Axit xianhidric

C#NHydro xyanua, còn gọi là Axit xianhiđric công thức hóa học HCN, muối tạo thành gọi là muối cyanide. Đây là một loại axit rất độc, tất cả các muối của nó cũng rất độc, độc như nicotin (từ 2 đến 3 giọt có thể giết chết một con chó). Tuy nhiên về mặt hóa học, đây là một loại axit rất yếu, yếu hơn axit silixic (H2SiO3). Thế nhưng axit này có thể tạo phức với nhiều kim loại nhóm d như Fe, Cu, Ag, Au,... là chất trung gian để điều chế natri cyanide (một dung môi để điều chế các kim loại hoạt động yếu như vàng, bạc, đồng, thuỷ ngân,... Ngoài ra axit này có thể tác dụng với các chất hữu cơ và axit này cũng tính khử mạnh.

Axit xianhidric

3DMet B00275
Giới hạn nổ 5.6% – 40.0%[9]
ChEBI 18407
Số CAS 74-90-8
Điểm sôi 26 °C (299 K; 79 °F)[3]
Công thức phân tử HCN
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC
  • Formonitrile[1] (substitutive)
  • Hydridonitridocarbon[2] (additive)
Khối lượng riêng 0,6876 g cm−3[3]
Hình dạng phân tử Linear
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 768
Độ hòa tan trong nước Miscible
Bề ngoài Colorless liquid or gas[3]
Chiết suất (nD) 1,2675 [6]
Độ hòa tan trong ethanol Miscible
Nhiệt dung 35,9 J K−1 mol−1 (gas)[8]
KEGG C01326
Mùi Oil of bitter almond
Entanpihình thành ΔfHo298 135,1 kJ mol−1
Số RTECS MW6825000
Độ bazơ (pKb) 4.79 (cyanide anion)
Báo hiệu GHS Danger
Nhóm chức liên quan
MeSH Hydrogen+Cyanide
Mômen lưỡng cực 2.98 D
SMILES
đầy đủ
  • C#N

Khối lượng mol 27,0253 g/mol
Áp suất hơi 100 kPa (25 °C)[4]
Độ nhớt 0,183 mPa·s (25 °C)[7]
Điểm nóng chảy −13,29 °C (259,86 K; 8,08 °F)[3]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P261, P305+351+338
NFPA 704

4
4
2
 
IDLH 50 ppm[9]
PEL TWA 10 ppm (11 mg/m3) [skin][9]
REL ST 4.7 ppm (5 mg/m3) [skin][9]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 201,8 J K−1 mol−1
Độ axit (pKa) 9.21[5]
Tên khác
  • Formic anammonide
  • Hydrocyanic acid
  • Prussic acid
  • Methanenitrile
Acid liên hợp Hydrocyanonium
Số EINECS 200-821-6
Base liên hợp Cyanide
kH 75 μmol Pa−1 kg−1
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H225, H319, H336